"Từ điển mini giao tiếp tiếng Hàn" giúp bạn thoải mái, dễ dàng bày tỏ với idol của mình
609 0 0
Nếu muốn bày tỏ tình cảm, sự quan tâm với idol của mình mà rào cản ngôn ngữ là điều khiến bạn khổ sở thì bài viết này sẽ là từ điển mini hữu ích giúp bạn đấy!!
Trong các biểu hiện câu dưới đây, có câu dùng 당신 nghĩa là "bạn/ cậu", các bạn có thể dùng từ này với idol của mình trong trường hợp thể hiện sự lịch sự, và động từ kết thúc câu có "요". Còn 너 / 니, cũng có nghĩa "bạn / cậu" nhưng thể hiện sự đồng đẳng, thân thiết và nếu bạn lớn tuổi hơn idol của mình. Các bạn cùng tham khảo các mẫu câu dưới đây nha
Lời cảm ơn và xin lỗi
그렇게 해주면 고맙겠어요: Nếu cậu làm vậy thì mình sẽ biết ơn lắm đó~
(Geureokhe haejumyeon komapgesseoyo)
내가 오히려 고맙죠: Ngược lại, mình phải cảm ơn cậu ấy chứ
(Naega ohiryeo komapjyo)
얼마나 고마울지 모르겠어요: Cậu không biết mình biết ơn cậu nhường nào đâu
(Eolmana komaulji moreugesseoyo)
큰 도움이 됐어요: Cậu đã giúp mình rất nhiều đấy (Có thể dùng khi một việc làm hay câu nói gì đó của idol hữu ích với bạn)
(Kheun doumni dwaesseoyo)
당신 덕분에 오늘 정말 재미있게 보냈어요: Nhờ cậu mà hôm nay mình đã trải qua một ngày thật vui (Có thể dùng khi một gợi ý về chỗ vui chơi hay trò chơi nào đó của idol hữu ích với bạn)
(Tangshin teokbune oneul jeongmal jaemittge bonaesseoyo)
같이 보낸 모든 순간순간이 정말 재미있었어요: Từng giây từng phút trải qua cùng nhau thật sự thú vị (Có thể dùng khi bạn tham gia concert hay một chương trình ca nhạc bạn tham gia có idol của mình)
(Kachi bonaen modeun sungansungani jeongmal jaemiisseosseoyo)
그저 미안해요: Cứ thấy có lỗi với bạn (Có thể dùng khi thấy bất lực vì mình không thể giúp gì nhiều cho idol trong tình cảnh khó khăn, v.v...)
(Keujeo mianhaeyo)
Câu nói khen tặng và khích lệ
참 잘했어요: Cậu đã làm rất tốt
(Cham jaraesseoyo)
기운을 내세요 / 정신을 차리세요!!: Mạnh mẽ lên / Hãy tỉnh táo lên nào!!
(Kiuneul naeseyo / Jeongsineul chariseyo)
세상만사 다 그렇고 그런 거죠: Vạn sự trên đời đều thế cả thôi
(Sesangmansa ta keureokho geureon kkeojyo)
행운을 빌겠어요: Chúc may mắn!!
(Haenguneul bilgesseoyo)
포기하지 말아요 / 좌절하지 말아요 / 기죽지 말아요
Đừng bỏ cuộc / Đừng gục ngã / Đừng nản chí
(Pogihaji marayo / jwajeolhaji marayo / kijukji marayo)
Lời khen về dáng vẻ bên ngoài
당신은/ 너는 눈이 예쁘군요 / 예쁘구나: Đôi mắt cậu đẹp thật đó!!
(Tangshineun / Neoneun nuni yebbeugunyo / yebbeuguna)
이가 예쁘군요/ 예쁘구나: Răng cậu đẹp thế này cơ đấy!!
(Iga yebbeugunyo / yebbeuguna)
어머, 멋있군요!!/ 멋있구나!!: Ô mô, thật ngầu quá !!
(Eomeo, meossitgunyo!! Meossitguna)
머릿결이 곱군요 / 곱구나: Suối tóc cậu thật mềm mại!!
(Meorigyeori kopgunyo / kopguna)
너는 정말 귀염둥이야: Cậu thật sự là đứa dễ thương / đáng yêu!!
(Neoneun jeongmal kwiyeomdungiya)
미소 짓는 모습이 예뻐요: Cậu khi cười thật xinh
(Miso jinneun moseubi yebbeoyo)
그는 남자다운 목소리를 갖고 있어요: Cậu ấy sở hữu giọng nói nam tính
(Keuneun namjadaun moksorireul katgo isseoyo)
그녀/ 그의 얼굴은 조그맣고 귀여워요 Gương mặt của cô ấy nhỏ nhắn và dễ thương
(Keunyeoe / Keue eolgureun jogeumakho kwiyeowoyo)
당신 / 니 목소리는 아주 달콤하군요 / 달콤하구나: Giọng của cậu quá ư ngọt ngào
(Tangshin / Ni moksorineun aju talkhomhagunyo / talkhomhaguna)
당신은 이 사진에 아주 잘 나왔네요: Cậu lên hình thật đẹp
(Tangshineun i sajin aju jal lawanneyo)
사진보다 실물이 더 예쁘네요: Cậu xinh hơn trong hình đó
(Sajinboda silmuri teo yebbeuneyo)
어쩜 그렇게 날씬하지요?: Làm sao cậu lại thon thả thế chứ?
(Eojjeom keureokhe nalsshinhajyo?)
다리가 늘씬해요: Chân cậu thật thon gọn
(Keunyeoneun tariga neulshinhaeyo)
Lời khen về trang phục / phong cách bận đồ
멋있는데요. 어디서 샀어요?: Thật ngầu và sành điệu. Cậu mua ở đâu vậy?
(Meossinneuntteyo. Eoti sasseoyo?)
옷 입는 센스가 아주 좋네요: Cậu rất có khiếu thẩm mỹ trong việc bận đồ nha
(Ot imneun senseuga aju jonneyo)
당신은 / 너는 패션에 매우 민감하군요 / 민감하구나: Cậu rất nhạy cảm với thời trang nhỉ!!
(Tangshineun / Neoneun fashione maewoo mingamhagunyo / mingamhaguna)
옷차림이 마음에 드네요: Mình ưng trang phục (ấy)
(Otcharimi maeume teuneyo)
새 셔츠를 입으니 보기가 좋군요: Cậu bận sơ mi mới trông được đấy.
(Sae syeocheureul ibeuni bogiga jokhunyo)
그 넥타이는 당신 양복에 잘 어울려요: Thắt cà vạt đó rất hợp với bộ vest của bạn
(Keu nektaineun tangshin yangboke jal eoullyeoyo)
청바지가 당신한테 / 너한테 잘 어울리는군요 / 어울리는구나: Quần bò hóa ra lại hợp với bạn nhỉ!!
(Cheongbajiga tangshinhanthe / neohanthe jal eoullineungunyo / eoullineunguna)
안경을 끼니까 더 보기 좋은데요: Đeo kính nên nhìn được mắt hơn~
(Ankyeongeul kkinikka teo bogi joeuntteyo)
신발이 멋있군요 / 멋있구나: Đôi giày thật ngầu nha
(Shinbari meossitgunyo / meossitguna)
그거 참 잘 어울려요: Cái đó cực hợp với bạn
(Keugeo cham jal eoullyeoyo)
페션에 대한 안목이 있군요 / 있구나: Bạn có mắt nhìn dành cho thời trang đó
(fashione taehan anmoki itgunyo / itguna)
보기 좋게 탔군요 / 탔구나: Làn da tắm nắng của cậu thật tuyệt
(Bogi jokhe thatgunyo / thatguna)
Lời khen về năng lực, sự khéo léo
꽤 손재주가 있어요: Cậu khá khéo tay đấy chứ
(Kkwoe sonjaejuga isseoyo)
요리 솜씨가 훌륭하군요/ 훌륭하구나: Tài nấu nướng thật tuyệt vời
(Yori somssiga hullyunghagunyo / hullyunghaguna)
어떻게 그렇게 영어를 잘해요?: Làm thế nào mà cậu lại giỏi tiếng Anh thế chứ~?
(Eotteokhe keureokhe yeongeoreul jaraeyo?)
당신은 / 너는 영어 발음이 좋아요: Cậu phát âm tiếng Anh tốt đấy~
(Tangshineun / Neoneun yeongeo bareumi joayo)
당신은 / 너는 참 부지런하군요/ 부지런하구나: Bạn thật chăm chỉ và siêng năng~
(Tangshineun / Neoneun cham bujireonhagunyo / bujireonhaguna)
기억력이 굉장히 좋네요: Trí nhớ cậu tốt quá nhỉ!!
(Kieongnyeoki kwoengjanghi jonneyo)
당신은 / 너는 능력이 대단하군요 / 대단하구나: Cậu có năng lực rất đáng nể đó
(Tangshineun / Neoneun neungnyeoki taedanhagunyo / taedanhaguna)
정말 천재에요: Cậu thật sự là thiên tài
(Jeongmal cheonjaeeyo)
너 참 천재구나 (똑똑하구나): Hóa ra bạn là thiên tài nhỉ (Thông minh ghê)
(Neo cham cheonjaeguna) (ttokttokhaguna)
너는 모르는 게 없는 것 같군요/구나: Có vẻ như cái gì bạn cũng biết nhỉ
(Neoneun moreuneun ge eomneun keot katgunyo / guna)
못하는게 뭐야?: Có gì cậu không làm được không?
(Mothaneun ge mwoya?)
Lời khen về sở thích / gu riêng hay vật sở hữu
그거 정말 좋은데요 Cái đó thật sự đẹp / tốt đấy~
(Keugeo jeongmal joeuntteyo)
Lời động viên
만사가 잘될 거에요 Mọi chuyện sẽ ổn thôi
(Mansaga jaldwael keoeyo)
우리를 믿으세요 Hãy tin tưởng tụi mình / chúng ta
(Woorireul miteuseyo)
당신은 / 너는 틀림없이 해낼수있을 거에요 / 해낼수있을 것이라고 믿어요
Chắc chắn cậu có thể làm được / Mình tin chắc là bạn có thể làm được
(Tangshineun / Neoneun theullimeopsi haenaelsuisseul keoeyo / haenaelsuisseul keosirago mideoyo)
긍정적으로 생각하세요 Suy nghĩ tích cực nhé!! (Hãy suy nghĩ tích cực)
(Keungjeongjeokeuro saenggakhaseyo)
필요한 건 용기만 조금 있으면 돼요 Điều cần lúc này là chỉ cần có chút dũng khí là được
(Piryohangeon yonggiman jogeum isseumyeon dwaeyo)
그것이면 충분하다구요 Cái đó thôi là đủ rồi
(Keugeosimyeon chungbunhadaguyo)
결국 당신이 / 니가 성공할 거에요 / 성공할 거야 Cuối cùng thì cậu sẽ thành công thôi
Kyeolguk tangshini / niga seonggonghal keoeyo / seonggonghal kyeoya)
그냥 내버려둬요 Hãy để mặc cậu ấy
(Keunyang naebeoryeodwoyo)
화내지 마세요 Đừng nổi nóng mà
(Hwanaeji maseyo)
세상은 다 그런 거죠 Thế gian đều vậy cả thôi, không phải sao?
(Sesangeun ta keureon keojyo)
걱정할 것 없어요/ 걱정 마세요/ 걱정마 (부담스럽게 생각하지 마세요) Không có gì phải lo lắng / Đừng lo mà (Đừng suy nghĩ một cách nặng nề, đừng thấy áp lực)
(Keokjeonghal keo theopseoyo / keokjeongmaseyo / keokjeongma (budamseureopkke saengakhaji maseyo)
나쁜 것 잊어버리고 좋은 것만 생각하세요 Quên cái xấu đi, chỉ nghĩ tới điều tốt thôi nhé
(Nabbeun keo sijeobeorigo joeun keonman saenggakhaseyo)
자, 기운을 내세요 Nào, mạnh mẽ lên!!
(Ja, kiuneul naeseyo)
그렇게 비관하지 마세요 Đừng bi quan như thế
(Keureokhe bigwanhaji maseyo)
좋아질거에요 Sẽ tốt hơn thôi (Chuyện gì đó liên quan tới công việc, vấn đề khó khăn)
(Joajilkkeoeyo)
당신은 최선만 다하면 돼요 Chỉ cần cậu cố gắng hết sức là được
(Tangshineun chwoeseonman tahamyeon dwaeyo)
그러면 어때요, 그럴 수도 있지요 Nếu vậy thì sao nhỉ, cũng có thể như thế lắm.
(Keuryeomyeon eottaeyo, keureolsudo itjyo)
Lời khuyên răn, nhắn nhủ
실수를 할까봐 두려워 마세요: Đừng sợ mắc lỗi
(Silsureul halkkabwa turyeowo maseyo)
나를 실망시키지 마세요: Đừng khiến mình thất vọng~
(Nareul silmangsikhiji maseyo)
우리는 실망시키지 않을 거에요: Tụi mình sẽ không khiến cậu thất vọng đâu
(Woorineun silmangsikhiji aneul keoeyo)
주의하는 것이 좋겠어요: Nên chú ý sẽ tốt hơn
(juihaneun keosi jokhesseoyo)
잊지 말고 기억하세요: Đừng quên mà hãy nhớ nhé
(itji malkko kieokhaseyo)
일찍 자고 일찍 일어나는 게 좋아요: Ngủ sớm dậy sớm tốt cho sức khỏe
(Iljjik jago iljjik ireonaneun ke joayo)
제발, 좀더 낙관적으로 생각하세요: Làm ơn, cậu hãy nghĩ lạc quan hơn chút nha~
(Jebal, jomtteo nakkwanjeokeuro saenggakhaseyo)
그걸 너무 심각하게 받아들이지 마세요: Đừng xem điều đó nghiêm trọng quá vậy
(Keugeol neomu simgakhage badateuriji maseyo)
너무 소심하게 생각하지 마세요: Đừng suy nghĩ nhỏ nhen nha~
(Neomu sosimhage saenggakhaji maseyo)
Hình ảnh: Internet
Nguồn: Koryeowon
Ying
3 người theo dõi
Từ khóa: